|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số quyết định công bố
|
|
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai
|
|
12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi nội dung này được bãi tại QĐ 169 ngày 04/02/2021 của
BTP; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai
|
|
14
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Quyết định số 3642/QĐ-UBND
ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai
|
|
16
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai
|
|
17
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
|
|
TTHC thuộc lĩnh vực chứng thực (12)
|
|
|
18
|
Cấp bản sao từ sổ gốc (TTHC dùng chung các cơ quan quản lý hồ sơ)
|
Quyết định số 2717/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
|
19
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 2078/QĐ-UBND
ngày 03/7/2020
|
|
20
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 2078/QĐ-UBND
ngày 03/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
|
21
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ
được) (Nộp tại 1 cửa hoặc ngoài trong trường hợp cụ thể)
|
Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 03/7/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
|
22
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 03/7/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
|
23
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định số 2078/QĐ-UBND
ngày 03/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
|
24
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 03/7/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
|
25
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 03/7/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
|
26
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 03/7/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
|
27
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Quyết định số 2078/QĐ-UBND
ngày 03/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
|
28
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 03/7/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
|
29
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 03/7/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
|
|
Lĩnh vực hòa giải ở sơ sở (01) TTH C liên thông cấp xã huyện
|
|
|
30
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
Bồi thường nhà nước
|
|